Lịch vạn niên ngày 9 tháng 6 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 9/6/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/6/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 9 Tháng 6 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 15 Tháng 5 Năm 2055 Can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Hợi |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |