Lịch vạn niên ngày 8 tháng 6 năm 2055

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 8/6/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 8/6/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 6 - Năm 2055

8
Thứ Ba
"Trí óc già nua cũng như những chú ngựa già nua; bạn phải để chúng luyện tập nếu bạn muốn chúng hoạt động được tốt."
- John Adams -

Ngày: Ất Dậu
Tháng: Nhâm Ngọ
Năm: Ất Hợi
Tháng 5
14

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Mang Chủng - Hạ Chí
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, Ngày 8 Tháng 6 Năm 2055

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 5 Năm 2055

Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Hợi

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 8/6/2055
Xung với ngày Xung với tháng
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân:
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Thiên Lại:
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày Thứ Ba.

- Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

------- &&& -------

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới