Lịch vạn niên ngày 9 tháng 11 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 9/11/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/11/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 9 Tháng 11 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 21 Tháng 9 Năm 1998 Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Dần |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt Ân: - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
Nội dung |
Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT. ------- &&& ------- Tất tinh tạo tác chủ quang tiền, Mãi dắc điền viên hữu lật tiền Mai táng thử nhật thiêm quan chức, Điền tàm đại thực lai phong niên Khai môn phóng thủy đa cát lật, Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên, Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật, Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn. |