Lịch vạn niên ngày 10 tháng 11 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 10/11/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/11/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 10 Tháng 11 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 22 Tháng 9 Năm 1998 Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Dần |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thiên Lại: - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Truỷ Hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). - Ngoại lệ: Tại Tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. ------- &&& ------- Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. |