Lịch vạn niên ngày 5 tháng 10 năm 2053
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 5/10/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/10/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 5 Tháng 10 Năm 2053 |
Âm lịch: Ngày 24 Tháng 8 Năm 2053 Can chi: Ngày Giáp Tuất, tháng Tân Dậu, năm Quý Dậu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất | Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phúc: - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Minh Tinh: Tốt mọi việc - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Ly sàng: Kỵ giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |