Lịch vạn niên ngày 4 tháng 5 năm 2059

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 4/5/2059 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 4/5/2059, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2059

4
Chủ Nhật
"Ngôn ngữ của tình bạn thể hiện bằng nghĩa chứ không phải bằng từ ngữ vì thế nó thông thái hơn ngôn ngữ bình thường."
- J. Thorreau -

Ngày: Tân Mùi
Tháng: Mậu Thìn
Năm: Kỷ Mão
Tháng 3
23

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Bình
Tiết khí: Giữa Cốc Vũ - Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Chủ Nhật, Ngày 4 Tháng 5 Năm 2059

Âm lịch: Ngày 23 Tháng 3 Năm 2059

Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Mão

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 4/5/2059
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão Canh Tuất, Bính Tuất
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Sát chủ: Xấu mọi việc
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới