Lịch vạn niên ngày 30 tháng 7 năm 2044
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 30/7/2044 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/7/2044, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 30 Tháng 7 Năm 2044 |
Âm lịch: Ngày 6 Tháng 7 Năm 2044 Can chi: Ngày Canh Thìn, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Cô thần: Xấu với giá thú |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |