Lịch vạn niên ngày 30 tháng 5 năm 2053

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 30/5/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/5/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2053

30
Thứ Sáu
"Có hai loại người ôm hận mà chết: một loại là có tiền tài mà chưa được hưởng, một loại có tri thức mà chưa thực hành."
- Sadi - Ba Tư -

Ngày: Bính Dần
Tháng: Đinh Tỵ
Năm: Quý Dậu
Tháng 4
13

Ngày: Thường
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Tiểu Mãn - Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Sáu, Ngày 30 Tháng 5 Năm 2053

Âm lịch: Ngày 13 Tháng 4 Năm 2053

Can chi: Ngày Bính Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 30/5/2053
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày Thứ Sáu.

- Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.

- Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, kiêng: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.

Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

------- &&& -------

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới