Lịch vạn niên ngày 30 tháng 4 năm 2053
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 30/4/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/4/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 30 Tháng 4 Năm 2053 |
Âm lịch: Ngày 12 Tháng 3 Năm 2053 Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Bính Thìn, năm Quý Dậu |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
Nội dung |
Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày Thứ Tư - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mã, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các vụ thủy lợi (như tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh. . .). - Kiêng làm: Đóng giường, lót giường, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ, duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Cơ tinh tạo tác chủ cao cường, Tuế tuế niên niên đại cát xương, Mai táng, tu phần đại cát lợi, Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương. Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc, Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương. Phúc ấm cao quan gia lộc vị, Lục thân phong lộc, phúc an khang. |