Lịch vạn niên ngày 28 tháng 5 năm 2011

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 28/5/2011 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 28/5/2011, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2011

28
Thứ Bảy
"Nhịp bước của thời gian có 3 loại: “tương lai” đủng đỉnh đến muộn, “hiện tại” mất mau, “quá khứ” mãi mãi dừng lại."
- Shakespeare - Anh -

Ngày: Quý Mùi
Tháng: Quý Tỵ
Năm: Tân Mão
Tháng 4
26

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Tiểu Mãn - Mang Chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Bảy, Ngày 28 Tháng 5 Năm 2011

Âm lịch: Ngày 26 Tháng 4 Năm 2011

Can chi: Ngày Quý Mùi, tháng Quý Tỵ, năm Tân Mão

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 28/5/2011
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Thiên Phúc:
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Quả tú: Xấu với giá thú
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
- Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới