Lịch vạn niên ngày 27 tháng 1 năm 2011
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 27/1/2011 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 27/1/2011, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 27 Tháng 1 Năm 2011 |
Âm lịch: Ngày 24 Tháng 12 Năm 2010 Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Dần |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn | Đinh Mùi, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Minh Tinh: Tốt mọi việc - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp |
Nội dung |
Giác Mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. ------- &&& ------- Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Văn nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. |