Lịch vạn niên ngày 24 tháng 4 năm 2040

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 24/4/2040 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 24/4/2040, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 2040

24
Thứ Ba
"Lời nói đẹp - đó là chi phí thấp nhất để thu lợi cao nhất."
- Ngạn ngữ Anh -

Ngày: Nhâm Ngọ
Tháng: Canh Thìn
Năm: Canh Thân
Tháng 3
14

Ngày: Thường
Trực: Mãn
Tiết khí: Giữa Cốc Vũ - Lập Hạ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Ba, Ngày 24 Tháng 4 Năm 2040

Âm lịch: Ngày 14 Tháng 3 Năm 2040

Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Canh Thìn, năm Canh Thân

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 24/4/2040
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Quả tú: Xấu với giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba

- Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng.

- Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).

------- &&& -------

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới