Lịch vạn niên ngày 23 tháng 1 năm 2053

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 23/1/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 23/1/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 1 - Năm 2053

23
Thứ Năm
"Tình yêu là phương thuốc nhiệm màu cho tất cả chúng ta - cả người trao tặng lẫn người đón nhận."
- Karl Menninger -

Ngày: Kỷ Mùi
Tháng: Quý Sửu
Năm: Nhâm Thân
Tháng 12
4

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Đại Hàn - Lập Xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 23 Tháng 1 Năm 2053

Âm lịch: Ngày 4 Tháng 12 Năm 2052

Can chi: Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Thân

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 23/1/2053
Xung với ngày Xung với tháng
Đinh Sửu, Ất Sửu Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Hoàng Ân:
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

- Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

------- &&& -------

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới