Lịch vạn niên ngày 20 tháng 2 năm 2044

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 20/2/2044 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 20/2/2044, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 2044

20
Thứ Bảy
"Khi không còn ai ghen tị với bạn thì hãy xem lại liệu mình đã sống đúng chưa?"
- M.Ghenin -

Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Bính Dần
Năm: Giáp Tý
Tháng 1
22

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Vũ Thủy - Kinh Trập
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Bảy, Ngày 20 Tháng 2 Năm 2044

Âm lịch: Ngày 22 Tháng 1 Năm 2044

Can chi: Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Dần, năm Giáp Tý

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 20/2/2044
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Phúc:
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- U Vi tinh: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Câu Trận: Kỵ mai táng
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới