Lịch vạn niên ngày 19 tháng 7 năm 2053
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 19/7/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 19/7/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 19 Tháng 7 Năm 2053 |
Âm lịch: Ngày 4 Tháng 6 Năm 2053 Can chi: Ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Dậu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Đinh Sửu, Ất Sửu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |