Lịch vạn niên ngày 18 tháng 2 năm 1999

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 18/2/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 18/2/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 2 - Năm 1999

18
Thứ Năm
"Mỗi người đều là kiến trúc sư của số phận, tương lai huy hoàng đang chờ chúng ta xây dựng."
- Longfellow - Mỹ -

Ngày: Tân Sửu
Tháng: Bính Dần
Năm: Kỷ Mão
Tháng 1
3

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Bế
Tiết khí: Giữa Lập Xuân - Vũ Thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)

Thứ Năm, Ngày 18 Tháng 2 Năm 1999

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 1 Năm 1999

Can chi: Ngày Tân Sửu, tháng Bính Dần, năm Kỷ Mão

Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Nam Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 18/2/1999
Xung với ngày Xung với tháng
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

- Kiêng làm: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.

- Ngoại lệ: Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới