Lịch vạn niên ngày 16 tháng 8 năm 2053

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 16/8/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 16/8/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 8 - Năm 2053

16
Thứ Bảy
"Tôi biết có một điều tốt đẹp hơn cả sự ngay thẳng: ấy là sự khoan dung."
- Victor Hugo -

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Canh Thân
Năm: Quý Dậu
Tháng 7
3

Ngày: Thường
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Bảy, Ngày 16 Tháng 8 Năm 2053

Âm lịch: Ngày 3 Tháng 7 Năm 2053

Can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Canh Thân, năm Quý Dậu

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Đông Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 16/8/2053
Xung với ngày Xung với tháng
Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc
- Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới