Lịch vạn niên ngày 14 tháng 4 năm 2005
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 14/4/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 14/4/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Năm, Ngày 14 Tháng 4 Năm 2005 |
Âm lịch: Ngày 6 Tháng 3 Năm 2005 Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Canh Thìn, năm Ất Dậu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Tuất, Bính Tuất | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc - Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ - Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo - Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Nội dung |
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo. - Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. - Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh. ------- &&& ------- Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang. |