Lịch vạn niên ngày 13 tháng 4 năm 2005
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 13/4/2005 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 13/4/2005, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 13 Tháng 4 Năm 2005 |
Âm lịch: Ngày 5 Tháng 3 Năm 2005 Can chi: Ngày Đinh Mão, tháng Canh Thìn, năm Ất Dậu |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú |
- Thiên Lại: - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Câu Trận: Kỵ mai táng - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ |
Nội dung |
Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá , chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng làm: Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát (Kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. |