Lịch vạn niên ngày 12 tháng 2 năm 2040
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 12/2/2040 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/2/2040, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 12 Tháng 2 Năm 2040 |
Âm lịch: Ngày 1 Tháng 1 Năm 2040 Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Canh Thân |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần | Canh Thân, Giáp Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |