Lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 2044
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 11/9/2044 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/9/2044, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 11 Tháng 9 Năm 2044 |
Âm lịch: Ngày 20 Tháng 7 Năm 2044 Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tý |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức: Tốt mọi việc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Câu Trận: Kỵ mai táng - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Nội dung |
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. ------- &&& ------- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |