Lịch vạn niên ngày 11 tháng 6 năm 2053
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 11/6/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 11/6/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 11 Tháng 6 Năm 2053 |
Âm lịch: Ngày 25 Tháng 4 Năm 2053 Can chi: Ngày Mậu Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Dậu |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Canh Thân, Giáp Thân | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Minh Tinh: Tốt mọi việc - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Địa phá: Kỵ xây dựng - Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |