Lịch vạn niên ngày 10 tháng 9 năm 2053

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 10/9/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/9/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 9 - Năm 2053

10
Thứ Tư
"Một giọt nước mắt của người đàn bà đáng yêu nhỏ xuống là một lời buộc tội nặng nề đối với đàn ông."
- D. Pisarev -

Ngày: Kỷ Dậu
Tháng: Canh Thân
Năm: Quý Dậu
Tháng 7
28

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Kiến
Tiết khí: Giữa Bạch lộ - Thu Phân
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Tư, Ngày 10 Tháng 9 Năm 2053

Âm lịch: Ngày 28 Tháng 7 Năm 2053

Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Thân, năm Quý Dậu

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Bắc Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/9/2053
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Mão, Ất Mão Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Âm Đức: Tốt mọi việc - Thiên ôn: Kỵ xây dựng
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ
- Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.

- Kiêng làm: Đi thuyền.

- Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

------- &&& -------

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, bất kiến hung.

Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới