Lịch vạn niên ngày 10 tháng 8 năm 2040
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 10/8/2040 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/8/2040, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Sáu, Ngày 10 Tháng 8 Năm 2040 |
Âm lịch: Ngày 3 Tháng 7 Năm 2040 Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Giáp Thân, năm Canh Thân |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày Thứ Sáu. - Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, kiêng: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. ------- &&& ------- Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. |