Lịch vạn niên ngày 10 tháng 4 năm 2011
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 10/4/2011 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/4/2011, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 10 Tháng 4 Năm 2011 |
Âm lịch: Ngày 8 Tháng 3 Năm 2011 Can chi: Ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Thìn, năm Tân Mão |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu | Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương - Sát chủ: Xấu mọi việc - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo |
Nội dung |
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật. - Nên làm: Xây dựng , tạo tác. - Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. - Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí. Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của. Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. ------- &&& ------- Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. |