Lịch vạn niên ngày 1 tháng 3 năm 2053
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 1/3/2053 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 1/3/2053, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 1 Tháng 3 Năm 2053 |
Âm lịch: Ngày 12 Tháng 1 Năm 2053 Can chi: Ngày Bính Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Dậu |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Nguyệt Ân: - Minh Tinh: Tốt mọi việc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu) - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa |
Nội dung |
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó. - Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn. ------- &&& ------- Đê tinh tạo tác chủ tai hung, Phí tận điền viên, thương khố không, Mai táng bất khả dụng thử nhật, Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, Nhược thị hôn nhân ly biệt tán, Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung. Hành thuyền tắc định tạo hướng một, Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng. |