Lịch vạn niên ngày 9 tháng 8 năm 2054
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 9/8/2054 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/8/2054, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 9 Tháng 8 Năm 2054 |
Âm lịch: Ngày 6 Tháng 7 Năm 2054 Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Thân, năm Giáp Tuất |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Nguyệt Ân: - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |