Lịch vạn niên ngày 9 tháng 8 năm 2006
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 9/8/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/8/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 9 Tháng 8 Năm 2006 |
Âm lịch: Ngày 16 Tháng 7 Năm 2006 Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Bính Thân, năm Bính Tuất |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần | Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |