Lịch vạn niên ngày 9 tháng 6 năm 1993
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 9/6/1993 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/6/1993, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 9 Tháng 6 Năm 1993 |
Âm lịch: Ngày 20 Tháng 4 Năm 1993 Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Đinh Tỵ, năm Quý Dậu |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức: Tốt mọi việc - Thiên Phúc: - Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Tam Hợp: Tốt mọi việc - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
- Thiên Ngục, Thiên Hoả: Xấu mọi việc, Xấu về lợp nhà - Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành - Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương |
Nội dung |
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. ------- &&& ------- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |