Lịch vạn niên ngày 9 tháng 4 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 9/4/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/4/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Sáu, Ngày 9 Tháng 4 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 13 Tháng 3 Năm 2055 Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Canh Thìn, năm Ất Hợi |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Lục Hợp: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Ly sàng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Lâu Lim Cẩu - Lưu Long: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày Thứ Sáu. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng làm: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. ------- &&& ------- Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |