Lịch vạn niên ngày 9 tháng 4 năm 2000

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 9/4/2000 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/4/2000, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 4 - Năm 2000

9
Chủ Nhật
"Ngôn ngữ của tình bạn thể hiện bằng nghĩa chứ không phải bằng từ ngữ vì thế nó thông thái hơn ngôn ngữ bình thường."
- J. Thorreau -

Ngày: Đinh Dậu
Tháng: Canh Thìn
Năm: Canh Thìn
Tháng 3
5

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Chấp
Tiết khí: Giữa Thanh Minh - Cốc Vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 9 Tháng 4 Năm 2000

Âm lịch: Ngày 5 Tháng 3 Năm 2000

Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Canh Thìn, năm Canh Thìn

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Đông
Tuổi bị xung khắc với ngày 9/4/2000
Xung với ngày Xung với tháng
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Nguyệt giải: Tốt mọi việc
- Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Ly sàng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Phòng Nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt.

(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, thứ nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, cắt áo.

- Kiêng làm: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả.

- Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

------- &&& -------

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới