Lịch vạn niên ngày 9 tháng 2 năm 2010
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 9/2/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/2/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 9 Tháng 2 Năm 2010 |
Âm lịch: Ngày 26 Tháng 12 Năm 2009 Can chi: Ngày Canh Dần, tháng Đinh Sửu, năm Kỷ Sửu |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ | Tân Mùi, Kỷ Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức: Tốt mọi việc - Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc |
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành |
Nội dung |
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |