Lịch vạn niên ngày 9 tháng 11 năm 2003
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 9/11/2003 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/11/2003, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Chủ Nhật, Ngày 9 Tháng 11 Năm 2003 |
Âm lịch: Ngày 16 Tháng 10 Năm 2003 Can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Mùi |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật - Nên làm: Xây dựng phòng mới. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước. - Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. ------- &&& ------- Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng, Tiến chức gia quan cận Đế vương, Bất khả mai táng tính phóng thủy, Hung tinh lâm vị nữ nhân vong. Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến, Tự yếu quy hưu biệt giá lang. Khổng tử cửu khúc châu nan độ, Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương. |