Lịch vạn niên ngày 9 tháng 10 năm 2002
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 9/10/2002 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/10/2002, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 9 Tháng 10 Năm 2002 |
Âm lịch: Ngày 4 Tháng 9 Năm 2002 Can chi: Ngày Canh Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Ngọ |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất | Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc - Nguyệt Ân: - Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc |
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Ly sàng: Kỵ giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |