Lịch vạn niên ngày 9 tháng 1 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 9/1/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 9/1/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 9 Tháng 1 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 22 Tháng 11 Năm 1998 Can chi: Ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tý, năm Mậu Dần |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi | Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng - Thần cách: Kỵ tế tự - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo - Không phòng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. ------- &&& ------- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |