Lịch vạn niên ngày 8 tháng 9 năm 2055
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 8/9/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 8/9/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 8 Tháng 9 Năm 2055 |
Âm lịch: Ngày 17 Tháng 7 Năm 2055 Can chi: Ngày Đinh Tỵ, tháng Giáp Thân, năm Ất Hợi |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Ngũ Phú: Tốt mọi việc - U Vi tinh: Tốt mọi việc - Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Lục Hợp: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Địa phá: Kỵ xây dựng - Thần cách: Kỵ tế tự - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng |
Nội dung |
Chẩn Thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh. ------- &&& ------- Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung, Đại đại vi quan thụ sắc phong, Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ, Khố mãn thương doanh tự xương long. Mai táng văn tinh lai chiếu trợ, Trạch xá an ninh, bất kiến hung. Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng, Hôn nhân long tử xuất long cung. |