Lịch vạn niên ngày 8 tháng 2 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 8/2/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 8/2/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 8 Tháng 2 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 23 Tháng 12 Năm 1998 Can chi: Ngày Tân Mão, tháng Ất Sửu, năm Mậu Dần |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi | Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Phú (trực mãn): Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng - Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Nguyệt Ân: - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch - Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc - Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự - Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Quả tú: Xấu với giá thú |
Nội dung |
Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng làm: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. ------- &&& ------- Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. |