Lịch vạn niên ngày 8 tháng 10 năm 2006

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 8/10/2006 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 8/10/2006, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2006

8
Chủ Nhật
"Đừng bao giờ ném bùn vào người khác. Bạn có thể ném trật mà tay bạn chắc chắn bị bẩn."
- Joseph Parker -

Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Đinh Dậu
Năm: Bính Tuất
Tháng 8
17

Ngày: Thường
Trực: Thu
Tiết khí: Giữa Thu Phân - Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 8 Tháng 10 Năm 2006

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 8 Năm 2006

Can chi: Ngày Canh Ngọ, tháng Đinh Dậu, năm Bính Tuất

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 8/10/2006
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Tuế hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân:
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Tinh Nhật Mã - Lý Trung: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày Chủ Nhật

- Nên làm: Xây dựng phòng mới.

- Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.

- Ngoại lệ: Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.

Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

------- &&& -------

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,

Tiến chức gia quan cận Đế vương,

Bất khả mai táng tính phóng thủy,

Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.

Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,

Tự yếu quy hưu biệt giá lang.

Khổng tử cửu khúc châu nan độ,

Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới