Lịch vạn niên ngày 7 tháng 9 năm 1996
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 7/9/1996 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/9/1996, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 7 Tháng 9 Năm 1996 |
Âm lịch: Ngày 25 Tháng 7 Năm 1996 Can chi: Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Thân, năm Bính Tý |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu | Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng - Thiên Thành: Tốt mọi việc - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Nữ Thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu.
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Kết màn, may áo. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ: Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. ------- &&& ------- Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. |