Lịch vạn niên ngày 7 tháng 7 năm 2010
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Tư, ngày 7/7/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/7/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Tư, Ngày 7 Tháng 7 Năm 2010 |
Âm lịch: Ngày 26 Tháng 5 Năm 2010 Can chi: Ngày Mậu Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Canh Dần |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Tý, Giáp Tý | Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quan: - Nguyệt Ân: - Mãn Đức tinh: Tốt mọi việc - Quan nhật: |
- Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ - Thiên ôn: Kỵ xây dựng - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ |
Nội dung |
Sâm Thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày Thứ Tư. - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng làm: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. ------- &&& ------- Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. |