Lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 7/4/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/4/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 7 Tháng 4 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 11 Tháng 3 Năm 1998 Can chi: Ngày Giáp Thân, tháng Bính Thìn, năm Mậu Dần |
Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) | Ngọ (11h - 13h) |
Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ |
Nội dung |
Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. ------- &&& ------- Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. |