Lịch vạn niên ngày 7 tháng 2 năm 1998
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 7/2/1998 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/2/1998, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 7 Tháng 2 Năm 1998 |
Âm lịch: Ngày 11 Tháng 1 Năm 1998 Can chi: Ngày Ất Dậu, tháng Giáp Dần, năm Mậu Dần |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Bắc | Đông Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Phúc Sinh: Tốt mọi việc - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Âm Đức: Tốt mọi việc |
- Thiên Lại: - Hoang vu: Xấu mọi việc - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Ly sàng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. ------- &&& ------- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |