Lịch vạn niên ngày 7 tháng 11 năm 2033
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 7/11/2033 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 7/11/2033, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 7 Tháng 11 Năm 2033 |
Âm lịch: Ngày 16 Tháng 10 Năm 2033 Can chi: Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Hợi, năm Quý Sửu |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Chính Nam | Tây |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần | Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Quý: Tốt mọi việc - Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương - Cát Khánh: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Hoang vu: Xấu mọi việc - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà - Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng - Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. - Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ. ------- &&& ------- Tâm tinh tạo tác đại vi hung, Cánh tao hình tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, Tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, Sự sự giáo quân một thủy chung. |