Lịch vạn niên ngày 6 tháng 7 năm 2004
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 6/7/2004 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/7/2004, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 6 Tháng 7 Năm 2004 |
Âm lịch: Ngày 19 Tháng 5 Năm 2004 Can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thân |
Tý (23h - 1h) | Sửu (1h - 3h) | Mão (5h - 7h) |
Ngọ (11h - 13h) | Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Đông |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý | Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Nguyệt giải: Tốt mọi việc - Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành - Tam Hợp: Tốt mọi việc |
- Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc - Quỷ khốc: Xấu với tế tự, mai táng |
Nội dung |
Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt.
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày Thứ Ba - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất. - Kiêng làm: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng. - Ngoại lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên). ------- &&& ------- Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! |