Lịch vạn niên ngày 6 tháng 5 năm 2055

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 6/5/2055 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/5/2055, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 5 - Năm 2055

6
Thứ Năm
"Cuộc đời giống như một hộp diêm, cấm dùng là ngu xuẩn, lạm dụng là nguy hiểm."
- Akutawa Ryunosuke - Nhật -

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Tân Tỵ
Năm: Ất Hợi
Tháng 4
10

Ngày: Hắc Đạo
Trực: Nguy
Tiết khí: Giữa Lập Hạ - Tiểu Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h)

Thứ Năm, Ngày 6 Tháng 5 Năm 2055

Âm lịch: Ngày 10 Tháng 4 Năm 2055

Can chi: Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Tỵ, năm Ất Hợi

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Chính Nam Tây
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/5/2055
Xung với ngày Xung với tháng
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
- Thiên Lại:
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng
- Bạch hổ: Kỵ mai táng
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu.

(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày Thứ Năm.

- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

- Kiêng làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ: Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.

Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.

Tại Thìn tốt vừa vừa.

Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

------- &&& -------

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới