Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 2009
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Hai, ngày 6/4/2009 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/4/2009, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Hai, Ngày 6 Tháng 4 Năm 2009 |
Âm lịch: Ngày 12 Tháng 3 Năm 2009 Can chi: Ngày Tân Tỵ, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Sửu |
Tý (23h - 1h) | Dần (3h - 5h) | Mão (5h - 7h) |
Tỵ (9h - 11h) | Thân (15h - 17h) | Dậu (17h - 19h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Tây Nam | Tây Nam |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ | Canh Tuất, Bính Tuất |
Sao tốt | Sao xấu |
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Ngũ Phú: Tốt mọi việc - Âm Đức: Tốt mọi việc - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng - Hoang vu: Xấu mọi việc - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo - Huyền Vũ: Kỵ mai táng - Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Nội dung |
Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu.
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày Thứ Hai. - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng làm: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ: Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. ------- &&& ------- Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |