Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 1999
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 6/4/1999 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/4/1999, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Ba, Ngày 6 Tháng 4 Năm 1999 |
Âm lịch: Ngày 20 Tháng 2 Năm 1999 Can chi: Ngày Mậu Tý, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Mão |
Dần (3h - 5h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Mùi (13h - 15h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Bính Ngọ, Giáp Ngọ | Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc - Thiên Phúc: - Thiên Quan: - Tuế hợp: Tốt mọi việc - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc |
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc - Địa phá: Kỵ xây dựng - Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Sát chủ: Xấu mọi việc - Nguyệt Hình: Xấu mọi việc - Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo - Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo |
Nội dung |
Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. ------- &&& ------- Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. |