Lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 1996
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 6/4/1996 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/4/1996, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
|
Thứ Bảy, Ngày 6 Tháng 4 Năm 1996 |
Âm lịch: Ngày 19 Tháng 2 Năm 1996 Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Tân Mão, năm Bính Tý |
Sửu (1h - 3h) | Thìn (7h - 9h) | Tỵ (9h - 11h) |
Thân (15h - 17h) | Tuất (19h - 21h) | Hợi (21h - 23h) |
Hỷ thần | Tài thần |
Đông Nam | Tây Bắc |
Xung với ngày | Xung với tháng |
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
Sao tốt | Sao xấu |
- Thiên Thành: Tốt mọi việc - Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
- Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc - Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa - Hoang vu: Xấu mọi việc - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch - Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng - Ly sàng: Kỵ giá thú |
Nội dung |
Liễu Thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu.
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày Thứ Bảy. - Nên làm: Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất : Rất suy vi. ------- &&& ------- Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn. |