Lịch vạn niên ngày 6 tháng 11 năm 2010

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Bảy, ngày 6/11/2010 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/11/2010, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 11 - Năm 2010

6
Thứ Bảy
"Khoa học có một đặc điểm giống như không khí mà bạn thở - nó không có chỗ nào không tồn tại."
- Eisenhower - Mỹ -

Ngày: Canh Thân
Tháng: Đinh Hợi
Năm: Canh Dần
Tháng 10
1

Ngày: Thường
Trực: Khai
Tiết khí: Giữa Sương Giáng - Lập Đông
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h)
Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h)

Thứ Bảy, Ngày 6 Tháng 11 Năm 2010

Âm lịch: Ngày 1 Tháng 10 Năm 2010

Can chi: Ngày Canh Thân, tháng Đinh Hợi, năm Canh Dần

Giờ Hắc Đạo
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h)
Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Tây Bắc Tây Nam
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/11/2010
Xung với ngày Xung với tháng
Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc
- Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Địa phá: Kỵ xây dựng
- Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
- Nguyệt Hoả, Độc Hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
- Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Đê Thổ Lạc - Giả Phục: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày Thứ Bảy.

- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hạp với nó.

- Kiêng làm: Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sanh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn kiêng cữ.

- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

------- &&& -------

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới