Lịch vạn niên ngày 6 tháng 10 năm 2047

Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Chủ Nhật, ngày 6/10/2047 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 6/10/2047, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.

Tháng 10 - Năm 2047

6
Chủ Nhật
"Người bạn chân chính cũng giống như sức khỏe, chỉ đến khi mất rồi mới nhận thấy hết giá trị của niềm hạnh phúc ấy."
- F. Balcon -

Ngày: Quý Mão
Tháng: Kỷ Dậu
Năm: Đinh Mão
Tháng 8
17

Ngày: Hoàng Đạo
Trực: Phá
Tiết khí: Giữa Thu Phân - Hàn Lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Tý (23h - 1h) Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h)
Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Dậu (17h - 19h)

Chủ Nhật, Ngày 6 Tháng 10 Năm 2047

Âm lịch: Ngày 17 Tháng 8 Năm 2047

Can chi: Ngày Quý Mão, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Mão

Giờ Hắc Đạo
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h)
Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h)
Hướng xuất hành
Hỷ thần Tài thần
Đông Nam Tây Bắc
Tuổi bị xung khắc với ngày 6/10/2047
Xung với ngày Xung với tháng
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Tân Mão, Ất Mão
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt Sao xấu
- Nguyệt Ân:
- Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
- Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Hoang vu: Xấu mọi việc
- Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Thần cách: Kỵ tế tự
- Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
- Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
- Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
- Không phòng: Kỵ giá thú
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
Mão Nhật Kê - Vương Lương: Xấu.

(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày Chủ Nhật.

- Nên làm: Xây dựng , tạo tác.

- Kiêng làm: Chôn Cất (ĐẠI KỴ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.

- Ngoại lệ: Tại Mùi mất chí khí.

Tại Ất Mẹo và Đinh Mẹo tốt, Ngày Mẹo Đăng Viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mẹo tạo tác mất tiền của.

Hạp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.

------- &&& -------

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

Đổi lịch âm dương

Thông số Lịch dương Lịch âm Can chi
Ngày

Tháng

Năm

Xem lịch vạn niên chi tiết của:

Các ngày tốt xấu sắp tới